Bảng lệnh tắt trong CAD

1 500
Dưới đây là các lệnh trong Autocad  và cách đặt lại lệnh tắt để các bạn có thể làm việc nhanh, hiệu quả hơn trong autocad . 
 
Nếu các bạn có vướng mắc gì vui lòng commnet bên dưới nhé.

AutoCAD Command
Phím Tắt
Tên Lệnh
mục đích
1.
3A
3DARRAY
Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
2.
3DO
3DORBIT
3.
3F
3DFACE
Tạo ra 1 mạng 3
chiều
4.
3P
3DPOLY
Tạo ra 1 đa
tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều
A
5.
A
ARC
Vẽ cung tròn
6.
ADC
ADCENTER
7.
AA
AREA
Tính diện tích
và chu vi 1 đối t­­ợng hay vùng đ­ợc xác định
8.
AL
ALIGN
Di chuyển và
quay các đối t­ợng để căn chỉnh các đối t­ợng khác bằng cách sử dụng 1, 2
hoặc 3 tập hợp điểm
9.
AP
APPLOAD
Đ­a ra hộp
thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX
10.
AR
ARRAY
Tạo ra nhiều
bản sao các đối t­­ợng đ­ợchọn
11.
ATT
ATTDEF
Tạo ra 1 định
nghĩa thuộc tính
12.
-ATT
-ATTDEF
Tạo các thuộc
tính của Block
13.
ATE
ATTEDIT
Hiệu chỉnh  thuộc tính của Block
B
14.
B
BLOCK
Tạo Block
15.
BO
BOUNDARY
Tạo đa tuyến
kín
16.
BR
BREAK
Xén 1 phần đoạn
thẳng giữa 2 điểm chọn
C
17.
C
CIRCLE
Vẽ đ­ờng tròn
bằng nhiều cách
18.
CH
PROPERTIES
Hiệu chỉnh
thông số kỹ thuật
19.
-CH
CHANGE
Hiệu chỉnh
text, thay đổi R, D
20.
CHA
ChaMFER
Vát mép các
cạnh
21.
COL
COLOR
Xác lập màu
dành cho các đối t­ợng đ­ợc vẽ theo trình tự
22.
CO, cp
COPY
Sao chép đối t­­ợng
D
23.
D
DIMSTYLE
Tạo ra và chỉnh
sửa kích th­­ớc ở dòng lệnh
24.
DAL
DIMALIGNED
Ghi kích th­­ớc
thẳng có thể căn chỉnh đ­ợc
25.
DAN
DIMANGULAR
Ghi kích th­ựớc
góc
26.
DBA
DIMBASELINE
Tiếp tục 1 kích
th­ựớc đoạn thẳng, góc từ đự­ờng nền của kích th­ớc đự­ợc chọn
27.
DCE
DIMCENTER
Tạo ra 1 điểm
tâm hoặc đ­­ờng tròn xuyên tâm của các cung tròn và đ­­ờng tròn
28. to
DCO
DIMCONTINUE
Tiếp tục 1 đ­ựờng
thẳng, 1 góc từ đ­­ờng mở rộng thứ 2 của kích th­­ớc tr­­ớc đây hoặc kích th­­ớc
đ­­ợc chọn
29.
DDI
DIMDIAMETER
Ghi kích thự­ớc
đự­ờng kính
30.
DED
DIMEDIT
Chỉnh sửa kích
thự­ớc
31.
DI
DIST
Đo khoảng cách
và góc giữa 2 điểm
32.
DIV
DIVIDE
Đặt mỗi 1 đối t­­ợng
điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối t­­ợng
33.
DLI
DIMLINEAR
Tạo ra kích thự­ớc
thẳng đứng hay nằm ngang
34.
DO
DONUT
Vẽ các đ­­ờng
tròn hay cung tròn đ­­ợc tô dày hay là vẽ hình vành khăn
35.
DOR
DIMORDINATE
Tạo ra kích th­ớc
điểm góc
36.
DOV
DIMOVERRIDE
Viết chồng lên
các tuyến hệ thống kích th­ớc
37.
DR
DRAWORDER
Thay đổi chế độ
hiển thị các đối t­ợng và hình ảnh
38.
DRA
DIMRADIUS
Tạo ra kích th­ớc
bán kính
39.
DS
DSETTINGS
Hiển thị
DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking
40.
DT
DTEXT
Vẽ các mục văn
bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nh­ là nó đang nhập vào)
41.
DV
DVIEW
Xác lập phép
chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh
E
42.
E
ERASE
Xoá đối t­ợng
43.
ED
DDEDIT
Đ­a ra hộp
thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính
44.
EL
ELLIPSE
Vẽ elip
45.
EX
EXTEND
Kéo dài đối t­ợng
46.
EXIT
QUIT
Thoát khỏi ch­ơng
trình
47.
EXP
EXPORT
L­u bản vẽ sang
dạng file khác (*.wmf…)
48.
EXT
EXTRUDE
Tạo ra vật thể
rắn bằng cách đùn xuất đối t­ợng 2 chiều đang có
49.
F
FILLET
Nối hai đối t­ợng
bằng cung tròn
50.
FI
FILTER
Đ­a ra hộp
thoại từ đó có thể đ­a ra danh sách để chọn đối t­ợng dựa trên thuộc tính của
G
51.
G
GROUP
Đ­a ra hộp
thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối t­ợng đ­ợc đặt tên
52.
-G
-GROUP
Chỉnh sửa tập
hợp các đối t­ợng
53.
GR
DDGRIPS
Hiển thị hộp
thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng nh­ kích cỡ của chúng
54.
H
BHATCH
Tô vật liệu
55.
-H
-HATCH
Định nghĩa kiểu
tô mặt cắt khác
56.
HE
HATCHEDIT
Hiệu chỉnh của
tô vật liệu
57.
HI
HIDE
Tạo lại mô hình
3D với các đ­ờng bị khuất
I
58.
I
INSERT
Chèn một khối đ­ợc
đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
59.
-I
-INSERT
Chỉnh sửa khối
đã đ­ợc chèn
60.
IAD
IMAGEADJUST
Mở ra hộp thoại
để điều khiển độ sáng t­ơng phản, độ đục của hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản
vẽ
61.
IAT
IMAGEATTACH
Mở hộp thoại
chỉ ra tên của hình ảnh cũng nh­ tham số
62.
ICL
IMAGECLIP
Tạo ra 1 đ­ờng
biên dành cho các đối t­ợng hình ảnh đơn
63.
IM
IMAGE
Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad
64.
-IM
-IMAGE
Hiệu chỉnh hình
ảnh đã chèn
65.
IMP
IMPORT
Hiển thị hộp
thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad
66.
IN
INTERSECT
Tạo ra các cố
thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể
67.
INF
INTERFERE
Tìm phần giao
của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích chung của
chúng
68.
IO
INSERTOBJ
Chèn 1 đối t­ợng
liên kết hoặc nhúng vào AutoCad
L
69.
L
LINE
Vẽ đ­ờng thẳng
70.
LA
LAYER
Tạo lớpvà các
thuộc tính
71.
-LA
-LAYER
Hiệu chỉnh
thuộc tính của layer
72.
LE
LEADER
Tạo ra 1 đ­ờng
kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính
73.
LEN
LENGTHEN
Thay đổi chiều
dài của 1 đối t­ợng và các góc cũng nh­ cung có chứa trong đó
74.
Ls,LI
LIST
Hiển thị thông
tin cơ sở dữ liệu cho các đối t­ợng đ­ợc chọn
75.
Lw
LWEIGHT
Khai báo hay
thay đổi chiều dày nét vẽ
76.
LO
-LAYOUT
77.
LT
LINETYPE
Hiển thị hộp
thoại tạo và xác lập các kiểu đ­ờng
78.
LTS
LTSCALE
Xác lập thừa số
tỉ lệ kiểu đ­ờng
M
79.
M
MOVE
Di chuyển đối t­­ợng
đ­­ợc chọn
80.
MA
MATCHPROP
Sao chép các
thuộc tính từ 1 đối t­­ợng này sang 1 hay nhiều đối t­­ợng khác
81.
ME
MEASURE
Đặt các đối t­­ợng
điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối t­­ợng
82.
MI
MIRROR
Tạo ảnh của đối
t­­ợng
83.
ML
MLINE
Tạo ra các đ­­ờng
song song
84.
MO
PROPERTIES
Hiệu chỉnh các
thuộc tính
85.
MS
MSPACE
Hoán chuyển từ
không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình
86.
MT
MTEXT
Tạo ra 1 đoạn
văn bản
87.
MV
MVIEW
Tạo ra các cổng
xem di động và bật các cổng xem di động đang có
O
88.
O
OFFSET
Vẽ các đ­­ờng
thẳng song song, đ­­ờng tròn đồng tâm
89.
OP
OPTIONS
Mở menu chính
90.
OS
OSNAP
Hiển thị hộp
thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối t­ợng đang chạy
P
91.
P
PAN
Di chuyển cả
bản vẽ
92.
-P
-PAN
Di chuyển cả
bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
93.
PA
PASTESPEC
Chèn dữ liệu từ
Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE
94.
PE
PEDIT
Chỉnh sửa các
đa tuyến và các mạng l­ới đa tuyến 3 chiều
95.
PL
PLINE
Vẽ đa tuyến đ­ờng
thẳng, đtròn
96.
PO
POINT
Vẽ điểm
97.
POL
POLYGON
Vẽ đa giác đều
khép kín
98.
PROPS
PROPERTIES
Hiển thị menu
thuộc tính
99.
PRE
PREVIEW
Hiển thị chế độ
xem 1 bản vẽ tr­ớc khi đ­a ra in
100.
PRINT
PLOT
Đ­a ra hộp
thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file
101.
PS
PSPACE
Hoán chuyển từ
cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy
102.
PU
PURGE
Xoá bỏ các tham
chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu
R
103.
R
REDRAW
Làm t­ơi lại
màn hình của cổng xem hiện hành
104.
RA
REDRAWALL
Làm t­ơi lại
màn hình của tất cả các cổng xem
105.
RE
REGEN
Tạo lại bản vẽ
và các cổng xem hiện hành
106.
REA
REGENALL
Tạo lại bản vẽ
và làm sáng lại tất cả các cổng xem
107.
REC
RECTANGLE
Vẽ hình chữ
nhật
108.
REG
REGION
Tạo ra 1 đối t­ợng
vùng từ 1 tập hợp các đối t­ợng đang có
109.
REN
RENAME
Thay đổi tên
các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu
kích th­ớc, các lớp, kiểu đ­ờng,kiểu UCS,view và cổng xem
110.
REV
REVOLVE
Tạo ra 1 cố thể
bằng cách quay 1 đối t­ợng 2 chiều quanh 1 trục
111.
RM
DDRMODES
Đ­a ra hộp
thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ nh­ Ortho, Grid, Snap
112.
RO
ROTATE
Xoay các đối t­ợng
đ­ợc chọn xung quanh 1 điểm nền
113.
RPR
RPREF
Hiển thị hộp
thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng
114.
RR
RENDER
Hiển thị hộp
thoại từ đó tạo ra hình ảnh đ­ợc tô bóng, hiện thực trong khung 3D hoặc trong
mô hình cố thể
S
115.
S
StrETCH
Di chuyển hoặc
căn chỉnh đối t­ợng
116.
SC
SCALE
Phóng to, thu
nhỏ theo tỷ lệ
117.
SCR
SCRIPT
Thực hiện 1
chuỗi các lệnhtừ 1 Script
118.
SEC
SECTION
Sử dụng mặt
giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng
119.
SET
SETVAR
Liệt kê tất cả
các giá trị thay đổi của biến hệ thống
120.
SHA
SHADE
Hiển thị hình
ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành
121.
SL
SLICE
Các lớp 1 tập
hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng
122.
SN
SNAP
Hạn chế sự di
chuyển của 2 sợi tóc theo những mức đ­ợc chỉ định
123.
SO
SOLID
Tạo ra các đa
tuyến cố thể đ­ợc tô đầy
124.
SP
SPELL
Hiển thị hộp
thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản đ­ợc tạo ra với Dtext, text, Mtext
125.
SPL
SPLINE
Tạo ra ẳ
cung;vẽ các đ­ờng cong liên tục
126.
SPE
SPLINEDIT
Hiệu chỉnh  spline
127.
ST
STYLE
Hiển thị hộp
thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản đ­ợc đặt tên
128.
SU
SUBTRACT
Tạo ra 1 vùng
tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
129.
T
MTEXT
Tạo ra 1 đoạn
văn bản
130.
TA
TABLET
Định chuẩn bảng
với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy
131.
TH
THICKNESS
132.
TI
TILEMODE
133.
TO
TOOLBAR
Hiển thị che
dấu định vị trí của các thanh công cụ
134.
TOL
TOLERANCE
Tạo dung sai
hình học
135.
TOR
TORUS
Tạo ra 1 cố thể
hình vành khuyên
136.
TR
TRIM
Cắt tỉa các đối
t­ợng tại 1 cạnh cắt đ­ợc xác định bởi đối t­ợng khác
U
137.
UC
DDUCS
Đ­a ra hộp
thoại quản lý hệ toạ độ ng­ời dùng đã đ­ợc xác định trong không gian hiện
hành
138.
UCP
DDUCSP
Đ­a ra hộp
thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ng­ời dùng đ­ợc xác lập tr­ớc
139.
UN
UNITS
Chọn các dạng
thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc
140.
UNI
UNION
Tạo ra vùng
tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
V
141.
V
VIEW
L­u và phục hồi
các cảnh xem đ­ợc đặt tên
142.
VP
DDVPOINT
đ­a ra hộp
thoại xác lập h­ớng xem 3 chiều
143.
-VP
VPOINT
Xác lập h­ớng
xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ
144.
W
WBLOCK
Viết các đối t­ợng
sang 1 file bản vẽ mới
145.
WE
WEDGE
Tạo ra 1 cố thể
3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn
X
146.
X
EXPLODE
Ngắt 1 khối đa
tuyến hoặc các đối t­ợng tổng hợp khác thành các thành phần tạo nên nó
147.
XA
XATTACH
Đ­a ra hộp
thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành
148.
XB
XBIND
Buộc các biểu t­ợng
phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
149.
XC
XCLIP
Xác định 1 đ­ờng
biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng
150.
XL
XLINE
Tạo ra 1 đ­ờng
mở rộng vô hạn theo cả 2 h­ớng
151.
XR
XREF
Hiển thị hộp
thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ
152.
Z
ZOOM
Tăng hay giảm
kích th­ớc của các đối t­ợng trong cổng xem hiện hành
Bạn cũng có thể thích
1 bình luận
  1. nói

    có thể chỉ giúp mình cách nhập lệnh hiện lên trên chuột kg ạ? mình nhập lệnh mà cứ hiện lên thanh khó nhập lắm.

Để lại một trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố.